Xây nhà trọn gói quận 9 đang là nhu cầu cấp thiết đối với nhiều người dân bởi tính tối ưu về chi phí và thời gian. Và để sở hữu một ngôi nhà trong mơ, đúng với nhu cầu thì việc lựa chọn một đơn vị, nhà thầu uy tín khiến nhiều khách hàng đắn đo, suy nghĩ.
Có thể nói xây nhà trọn gói quận 9 là thế mạnh của công ty Khải Minh, cam kết mang đến những công trình tuyệt vời nhất cho khách hàng.
1. Xây nhà trọn gói quận 9 là gì?
Xây nhà trọn gói là một trong những hình thức của Xây nhà ở chìa khóa trao tay. Có nghĩa là gia chủ sẽ giao toàn bộ việc xây nhà cho một nhà thầu và chỉ cần dọn vào ở sau khi hoàn tất. Nhà thầu sẽ lo toàn bộ từ khâu thiết kế, xin giấy phép xây dựng,.. cho đến thi công và hoàn thiện. Khi này, khách hàng sẽ không phải mất thời gian và công sức để đi xin giấy phép, thuê nhân công, nghiệm thu công trình,.. Và để tối ưu được chi phí, hạn chế những rủi ro thì việc đầu tiên cần làm là lựa chọn công ty xây dựng chuyên nghiệp, uy tín.
2. Đơn giá xây nhà trọn gói quận 9 TPHCM mới nhất năm 2023
Đơn giá xây nhà trọn gói quận 9 sẽ tùy thuộc vào hạng mục mà khách hàng muốn xây dựng. Và đến với Khải Minh, khách hàng sẽ nhận được những gói xây nhà trọn gói tối ưu và tiết kiệm nhất, nhưng vẫn đảm bảo tất cả các yêu cầu của khách hàng.
2.1 Đơn giá xây nhà trọn gói quận 9 theo từng hạng mục
2.1.1Đơn giá xây nhà trọn gói quận 9 dành cho nhà cấp 4
Loại nhà | Đơn giá |
Nhà cấp 4 | 4.490.000 VNĐ/m2 |
Nhà cấp 4 gác lửng | 4.890.000 VNĐ/m2 |
Nhà mái thái trệt | 5.190.000 VNĐ/m2 |
Lưu ý đơn giá trên áp dụng cho công trình:
- Nhà cấp 4, Nhà cấp 4 có gác lửng, Nhà mái thái trệt.
- Móng tính 25% diện tích, Mái tính 30% diện tích, Mái ngói tính 65% diện tích mặt nghiêng.
- Theo hình thức khoán gọn M2.
- Đơn giá trên chưa bao gồm VAT.
Công ty Khải Minh cam kết:
- Lợi ích của khách hàng luôn được ưu tiên.
- Chất lượng công trình là tiêu chí hàng đầu.
- Đội ngũ kỹ sư và thiết kế có chuyên môn, đảm bảo tiến độ công trình.
- Cam kết không phát sinh thêm phí sau khi ký kết hợp động.
2.1.2 Đơn giá xây nhà trọn gói quận 9 dành cho nhà phố, biệt thự
Đơn giá | Diện tích sàn xây dựng |
5.440.000 VNĐ/m2 | > 750m2 |
5.540.000 VNĐ/m2 | Từ 600 - 700m2 |
5.640.000 VNĐ/m2 | Từ 450 - 550m2 |
5.740.000 VNĐ/m2 | Từ 350 - 400m2 |
5.840.000 VNĐ/m2 | Từ 250 - 300m2 |
BÁO GIÁ THEO QUY MÔ | < 250m2 |
Lưu ý đơn giá trên áp dụng cho công trình:
- Nhà phố, biệt thự.
- Móng tính 25% diện tích, Mái tính 30% diện tích, Mái ngói tính 65% diện tích mặt nghiêng.
- Theo hình thức khoán gọn M2.
- Đơn giá trên chưa bao gồm VAT.
Công ty Khải Minh cam kết:
- Lợi ích của khách hàng luôn được ưu tiên.
- Chất lượng công trình là tiêu chí hàng đầu.
- Đội ngũ kỹ sư và thiết kế có chuyên môn, đảm bảo tiến độ công trình.
- Cam kết không phát sinh thêm phí sau khi ký kết hợp động.
2.2 Đơn giá xây dựng nhà trọn gói theo vật tư tại quận 9
2.2.1 Vật liệu sử dụng:
Khải Minh cam kết sử dụng vật tư chính hãng và đúng với các thỏa thuận trong hợp đồng (Có showroom trưng bày vật liệu). Tất cả đều được trình bày rõ ràng trong hợp đồng.
Vật liệu | Thương hiệu |
Sắt - Thép | Việt - Nhật POMINA |
Gạch TUYNEL | Đại Hưng Trung Nguyên Kích thước chuẩn 8x8x18 |
Cát xây dựng | Cát rửa hạt lớn: cho công tác đổ bê tông Cát mi: cho công tác xây tô |
Ống nước | Tiêu chuẩn: ống D34 Ống thoát thải + Nước mưa: D90 Ống thoát phân: D114 Ống thoát tổng D168 Cam kết ống loại 1 - Theo chuẩn nhà sản xuất ống D34:PN12, ống D90-PN6, ống D114-PN5, ống D168-PN5. Bao gồm ống nước lạnh, co T, van khóa. |
Xi măng | INSEE (HOLCIM cũ): cho công tác bê tông. Hà Tiên: cho công tác xây tô. |
Đá Đồng Nai | 10 x 20mm: cho công tác bê tông. 40 x 60mm: Cho công tác lăm le móng. |
Bê tông | Áp dụng cho các công tác bê tông chính như: Móng, Dầm Sàn. Mác bê tông theo thiết kế - công thức trộn máy Mác 250 với tỉ lệ: 1 Xi măng - 4 Cát - 6 Đá, thùng sơn 18L. |
Dây điện | Cáp điện loại 1 Cadivi, 7 lõi ruột đồng, đảm bảo tiêu chuẩn, mã hiệu CV. Hệ thống đèn dây 1,5mm; hệ thống ổ cắm 2,5mm; dây điện tầng 8.0,.. Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế. |
Dây mạng internet | Cáp chuyên dụng AMP cat5 |
Ống cứng | VEGA: luồn dây điện âm sàn BTCT |
Ngói - Tole | Thái Lan Hoa Sen: trường hợp công trình có mái ngói hoặc Tole. |
Dây ruột gà | SINO, MPE Luồn dây điện trong Dầm - Tường |
Chống thấm | KOVA CT 11A SIKA LATEX |
Dây cáp | SINO |
2.2.2 Thiết bị phục vụ công tác thi công
- Máy Laser
- Nivo điện tử
- Máy cắt lõi bê tông
- Giàn giáo - Coffa sắt
- Máy gia công sắt thép
- Máy đo độ ẩm
2.2.3 Mô tả phần thô
- Bước 1: Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép).
- Bước 2: Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng.
- Bước 3: Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đá đã đào đi đổ.
- Bước 4: Đập, cắt đầu cọc BTCT (đối với công trình phải sử dụng cọc - cừ gia cố móng).
- Bước 5: Đổ bê tông đá 4x6 MAC100 dày 100mm đáy móng, đà kiềng.
- Bước 6: Sản xuất, lắp dựng cốt thép, coffa và đổ bê tông cột, dầm, đà kiềng, sàn các tầng, sân thượng, mái.
- Bước 7: Sản xuất, lắp dựng cốt thép, coffa và đổ bê tông đáy, nắp hầm, hố ga. (Hầm phân sẽ thi công treo cố định vào hệ thống dầm, đà kiềng,..tránh hiện tượng sụt lún sau này).
- Bước 8: Sản xuất lắp dựng cốt thép, coffa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc cầu thang bằng gạch thẻ (không tô mặt bậc cầu thang).
- Bước 9: Sản xuất lắp dựng cốt thép, coffa và đổ bê tông vách hầm - đối với công trình có tầng hầm (vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè + - 30mm).
- Bước 10: Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình.
- Bước 11: Tô các vách (không tô trần và các vị trí ốp granite,..)
- Bước 12: Xây tô hoàn thiện mặt tiền.
- Bước 13: Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh,..
- Bước 14: Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công.
- Bước 15: Lắp đặt dây điện âm, ống nước nóng lạnh âm, ống nước nóng - nếu có (không cung cấp ống nước nóng), cáp mạng, cáp truyền hình, dây điện thoại âm, khoan cắt lỗ bê tông ống nước máy khoan lõi chuyên dụng. (Không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện ba pha, điện thang máy).
- Bước 16: Thi công lợp mái ngói, tole mái (nếu có).
- Bước 17: Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày.
2.2.4 Bảng phân tích vật liệu hoàn thiện
Hạng mục cung ứng | Gói 2.000.000 VNĐ/m2 | Gói 2.400.000 VNĐ/m2 | Gói 2.900.000 VNĐ/m2 | Ghi chú |
Gạch Ốp - Lát: Chủ Đầu Tư tùy chọn mẫu gạch | ||||
Gạch nền các tầng | Gạch 600x600 mờ Đơn giá <= 200.000/m2 | Gạch 600x600 bóng kính 2 da Đơn giá <= 300.000/m2 | Gạch 600x600 bóng kính toàn phần Đơn giá <= 400.000/m2 | Len gạch KT 120x600 cắt từ gạch nền. |
Gạch nền sân thượng, sân trước - sau | Gạch 400x400 mờ Đơn giá <= 130.000/m2 | Gạch 600x600 Đơn giá <= 200.000/m2 | Gạch 600x600 mờ Đơn giá <= 250.000/m2 | Không bao gồm gạch mái. |
Gạch nền WC | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá <= 130.000/m2 | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá <= 200.000/m2 | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá <= 250.000/m2 | |
Gạch ốp tường WC | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá <= 130.000/m2 Ốp cao <2,7m Không bao gồm len. | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá <= 250.000/m2 Ốp cao <2,7m Không bao gồm len. | Gạch ốp theo mẫu Đơn giá <= 300.000/m2 Ốp cao <2,7m Không bao gồm len. | |
Keo chà ron | Đơn giá <= 15.000/kg | Keo chà ron Weber Đơn giá <= 20.000/kg | Keo chà ron Weber Đơn giá <= 20.000/kg | Khoán gọn cho công trình. |
Đá trang trí khác (mặt tiền, sân vườn,..) | Khô bao gồm | CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá <= 400.000/m2 Khối lượng <= 15m2) | CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá <=500.000/m2 Khối lượng <= 15m2) | Phần trang trí không trừ tiền |
Sơn nước | ||||
Sơn nước ngoài nhà (2 lớp Matit, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ) | Sơn Maxilite/Jymec Bột trét Việt Mỹ Đơn giá <=35.000/m2 | Sơn Spec/Nippon Bột trét Việt Mỹ Đơn giá <=50.000/m2 | Sơn Dulux/Jotun Bột trét Joton Đơn giá <=55.000/m2 | Khoán gọn cho công trình, bao gồm phụ kiện: Rulo, giấy nhám, cọ,... |
Sơn nước ngoài nhà (2 lớp Matit, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ) | Sơn Maxilite/Jymec Bột trét Việt Mỹ Đơn giá <=30.000/m2 | Sơn Spec/Nippon Bột trét Expo Đơn giá <=45.000/m2 | Sơn Spec/Jotun Bột trét Joton Đơn giá <=50.000/m2 | |
Cửa đi - Cửa sổ | ||||
Cửa đi các phòng | Cửa nhôm hệ 700 sơn tĩnh điện, kính 5 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá <= 1.800.000/bộ | Cửa gỗ nông nghiệp HDF sơn màu. Đơn giá <=3.500.000/bộ | Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3,8cm, chỉ chìm (hoặc cửa nhựa lõi thép). Đơn giá <=7.500.000/bộ | |
Cửa đi WC | Cửa nhôm hệ 700 sơn tĩnh điện, kính 5 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá <= 1.800.000/bộ | Cửa nhôm Tungshin sơn tĩnh điện, kính 8 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá <= 2.800.000/bộ | Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3,8cm, chỉ chìm (hoặc cửa nhựa lõi thép). Đơn giá <=7.000.000/bộ | |
Cửa mặt tiền chính (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau,..) | Cửa sắt mạ kẽm dày 1,4mm sơn dầu, kính 5 ly Đơn giá <= 1.250.000/m2 | Cửa sắt mạ kẽm dày 1,4mm, sơn tĩnh điện, mẫu giả gỗ, kính 8 ly cường lực mài cạnh. Đơn giá <= 1.600.000/m2 | Cửa nhựa lõi thép gia cường 1,2 ly, thanh Shide (Sparlee) Đơn giá <= 2.000.000/m2 | |
Cửa sổ mặt tiền chính (Ban công sân thượng, sân sau,..) | Cửa sắt mạ kẽm dày 1mm, sơn dầu, kính 5 ly. Đơn giá <= 1.250.000/m2 | Cửa sắt mạ kẽm dày 1,4mm, sơn tĩnh điện, mẫu giả gỗ, kính 8 ly cường lực mài cạnh. Đơn giá <= 1.600.000/m2 | Cửa nhựa lõi thép gia cường 1,2 ly, thanh Shide (Sparlee) Đơn giá <= 2.000.000/m2 | |
Khung bảo vệ ô cửa sổ (chi bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) | Sắt hộp 20x20x1mm sơn dầu, mẫu đơn giản. Đơn giá <=200.000/m2 | Sắt hộp 20x20x1mm sơn dầu, mẫu đơn giản. Đơn giá <=450.000/m2 | Sắt hộp 25x25x1mm sơn dầu, mẫu chỉ định. Đơn giá <=550.000/m2 | |
Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, sân thượng | Khóa tay nắm tròn Đơn giá <=150.000/cái | Khóa tay gạt Đơn giá <=250.000/cái | Khóa tay gạt Đơn giá <=350.000/cái | Cá hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa |
Khóa cửa WC | Khóa tay nắm tròn Đơn giá <=150.000/cái | Khóa tay gạt Đơn giá <=250.000/cái | Khóa tay gạt Đơn giá <=350.000/cái | Cá hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa |
Khóa cửa cổng | Không bao gồm | Chủ đầu tư chọn nhà cung cấp Đơn giá <=600.000/cái | Chủ đầu tư chọn nhà cung cấp Đơn giá <=600.000/cái | |
Cầu thang | ||||
Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp 10x20x0,1mm, mẫu đơn giản Đơn giá <=300.000/md | Lan can sắt hộp 20x20x0,1mm, mẫu chỉ định Đơn giá <=500.000/md | Lan can kính cường lực 10 ly, trụ inox 304 Đơn giá <=1.000.000/md | Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo) |
Tay vịn cầu thang | Tay vịn gỗ xoan đào D50 Đơn giá <=350.000/md | Tay vịn gỗ căm xe 60x80 Đơn giá <=480.000/md | Tay vịn gỗ căm xe 60x80 Đơn giá <=480.000/md | Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo) |
Trụ cầu thang | Không bao gồm | Gỗ căm xe Đơn giá <=1.800.000/trụ | Gỗ căm xe Đơn giá <=2.400.000/trụ | Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo) |
Đá Granite | ||||
Đá Granite mặt cầu thang, len cầu thang. | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà. Đơn giá <=500.000 VNĐ/m2 | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai. Đơn giá <=800.000 VNĐ/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo,.. Đơn giá <=1.200.000 VNĐ/m2 | |
Đá Granite tam cấp (nếu có) | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà. Đơn giá <=500.000 VNĐ/m2 | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai. Đơn giá <=800.000 VNĐ/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo,.. Đơn giá <=1.200.000 VNĐ/m2 | |
Đá Granite ngạch cửa | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà. Đơn giá <=95.000 VNĐ/m2 | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai. Đơn giá <=130.000 VNĐ/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo,.. Đơn giá <=150.000 VNĐ/m2 | |
Đá Granite mặt tiền tầng trệt | Không bao gồm | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai. Đơn giá <=1.000.000 VNĐ/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo,.. Đơn giá <=1.400.000 VNĐ/m2 | |
Thiết bị điện | ||||
Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện Tầng (loại 4 đường) tủ hộp nhựa cao cấp | SINO | SINO | SINO | |
MCB, Công tắc, ổ cắm | SINO mỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm | PANASONIC WIDE mỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm | PANASONIC WIDE mỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm | |
Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | SINO mỗi phòng 1 cái | PANASONIC WIDE mỗi phòng 1 cái | PANASONIC WIDE mỗi phòng 1 cái | |
Đèn thắp sáng trong phòng ngủ, ngoài sân | Đèn máng đôi 1,2m Philips 1 bóng, mỗi phòng 1 cái (hoặc tương đương 4 bóng led tròn) Đơn giá <=250.000 VNĐ/cái hoặc 125.000 VNĐ/đèn LED | Đèn máng đôi 1,2m Philips 1 bóng, mỗi phòng 1 cái (hoặc tương đương 8 bóng led tròn) Đơn giá <=250.000 VNĐ/cái hoặc 130.000 VNĐ/đèn LED | Đèn máng đôi 1,2m Philips 1 bóng, mỗi phòng 1 cái (hoặc tương đương 4 bóng led tròn) Đơn giá <=250.000 VNĐ/cái hoặc 150.000 VNĐ/đèn LED | |
Quạt hút WC | Không bao gồm | Mỗi WC 1 cái Đơn giá <=350.000 VNĐ/cái | Mỗi WC 1 cái Đơn giá <=350.000 VNĐ/cái | |
Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái. Đơn giá <=150.000/cái | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái. Đơn giá <=300.000/cái | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái. Đơn giá <=300.000/cái | |
Đèn cầu thang | Mỗi tầng 1 cái Đơn giá <=150.000/cái | Mỗi tầng 1 cái Đơn giá <=300.000/cái | Mỗi tầng 1 cái Đơn giá <=400.000/cái | |
Đèn ban công | Mỗi tầng 1 cái Đơn giá <=150.000/cái | Mỗi tầng 1 cái Đơn giá <=300.000/cái | Mỗi tầng 1 cái Đơn giá <=400.000/cái | |
Đèn hắt trang trí trần thạch cao | Không bao gồm | Mỗi phòng 4 bóng 1,2m (hoặc 15m LED dây) Đơn giá <=200.000 VNĐ/cái (hoặc 80.000/m dây LED) | Mỗi phòng 6 bóng 1,2m (hoặc 20m LED dây) Đơn giá <=200.000 VNĐ/cái (hoặc 80.000/m dây LED) | |
Thiết bị vệ sinh - nước | ||||
Bàn cầu | Inax, Viglacera, Caesar,.. Đơn giá <=2.500.000 VNĐ/cái | Inax, Caesar, American Standard,.. Đơn giá <=4.000.000 VNĐ/cái | Toto, Inax, American Standard,.. Đơn giá <=6.000.000 VNĐ/cái | 1 cái/1 WC |
Lavabo + Bộ xả | Inax, Viglacera, Caesar,.. Đơn giá <=850.000 VNĐ/cái | Inax, Caesar, American Standard,.. Đơn giá <=1.500.000 VNĐ/cái | Toto, Inax, American Standard,.. Đơn giá <=2.000.000 VNĐ/cái | 1 cái/1 WC |
Vòi xả Lavabo | Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Javic,.. Đơn giá <=450.000 VNĐ/cái | Vòi nóng lạnh Viglacera, Caesar, Luxta,. Đơn giá <=1.100.000 VNĐ/cái. | Vòi nóng lạnh Viglacera, Caesar, Inax,. Đơn giá <=1.500.000 VNĐ/cái. | 1 cái/1 WC |
Vòi hoa sen (nóng lạnh) | Viglacera, Caesar, Javic,.. Đơn giá <=1.100.000 VNĐ/cái | Viglacera, Caesar, Luxta,. Đơn giá <=1.300.000 VNĐ/cái. | Viglacera, Caesar, Inax,. Đơn giá <=2.000.000 VNĐ/cái. | 1 cái/1 WC |
Vòi xịt WC | Viglacera, Caesar, Javic,.. Đơn giá <=150.000 VNĐ/cái | Viglacera, Caesar, Luxta,. Đơn giá <=200.000 VNĐ/cái. | Viglacera, Caesar, Inax,. Đơn giá <=350.000 VNĐ/cái. | 1 cái/1 WC |
Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera, Caesar, Javic,.. Đơn giá <=100.000 VNĐ/cái | Viglacera, Caesar, Luxta,. Đơn giá <=120.000 VNĐ/cái. | Viglacera, Caesar, Inax,. Đơn giá <=150.000 VNĐ/cái. | 1 cái/1 khu vực |
Các phụ kiện trong WC (gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông,..) | Đơn giá <=500.000 VNĐ/bộ | Đơn giá <=1.000.000 VNĐ/bộ | Đơn giá <=1.500.000 VNĐ/bộ | 1 bộ/1 WC |
Phễu thu sàn | Inox chống hôi Đơn giá <= 90.000 VNĐ/cái | Inox chống hôi Đơn giá <= 150.000 VNĐ/cái | Inox chống hôi Đơn giá <= 150.000 VNĐ/cái | |
Cầu chắn rác | Inox Đơn giá <=90.000/cái | Inox Đơn giá <=150.000/cái | Inox Đơn giá <=150.000/cái | |
Chậu rửa chén | Luxta, Javic,.. Đơn giá <=1.300.000 VNĐ/cái | Luxta, Javic,.. Đơn giá <=1.500.000 VNĐ/cái | Luxta, Javic,.. Đơn giá <=2.000.000 VNĐ/cái | |
Vòi rửa chén | Luxta, Javic,.. Đơn giá <=300.000 VNĐ/cái | Luxta, Javic,.. Đơn giá <=500.000 VNĐ/cái | Luxta, Javic,.. Đơn giá <=1.000.000 VNĐ/cái | |
Bồn nước Inox | Tân Á Đại Thành 1000 lít Đơn giá <=4.500.000 VNĐ/cái | Tân Á Đại Thành 1500 lít Đơn giá <=4.500.000 VNĐ/cái Bao gồm phụ kiện lắp đặt | Tân Á Đại Thành 2000 lít Đơn giá <=4.500.000 VNĐ/cái Bao gồm phụ kiện lắp đặt | |
Chân sắt nâng bồn nước | Không bao gồm | Sắt V5 dày 5mm Đơn giá <=2.000.000 VNĐ/cái | Sắt V5 dày 5mm Đơn giá <=2.000.000 VNĐ/cái | |
Máy bơm nước | Panasonic - 200W Đơn giá <=2.000.000 VNĐ/cái | Panasonic - 200W Đơn giá <=2.000.000 VNĐ/cái | Panasonic - 200W Đơn giá <=2.000.000 VNĐ/cái | |
Hệ thống ống nước nóng | Ống vesbo, theo thiết kế | Ống vesbo, theo thiết kế | Ống vesbo, theo thiết kế | |
Máy nước nóng NLMT | Không bao gồm | Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 150L Đơn giá <=7.000.000 VNĐ/cái | Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 150L Đơn giá <=8.000.000 VNĐ/cái | |
Ống đồng máy lạnh | Ống Thái Lan 7gem Khối lượng <=30m Đơn giá <=250.000 VNĐ/md | Ống Thái Lan 7gem Khối lượng <=50m Đơn giá <=250.000 VNĐ/md | Ống Thái Lan 7gem Khối lượng <=80m Đơn giá <=250.000 VNĐ/md | |
Hạng mục khác | ||||
Thạch cao trang trí | Khối lượng <=100m2 (khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường) Đơn giá <=120.000 VNĐ/m2 | Khối lượng theo thiết kế (khung TK4000 Vĩnh Tường, Gyproc dày 9mm) Đơn giá <= 135.000 VNĐ/m2 | Khối lượng theo thiết kế (khung Alpha Vĩnh Tường, Gyproc dày 9mm) Đơn giá <= 150.000 VNĐ/m2 | Nhân công và vật tư |
Giấy dán tường Hàn Quốc | Chưa bao gồm | Khối lượng <=2 cuộn Đơn giá <=1.500.000 VNĐ/cuộn | Khối lượng <=4 cuộn Đơn giá <=1.500.000 VNĐ/cuộn | Phần trang trí không trừ tiền |
Lan can ban công | Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản Đơn giá <=450.000 VNĐ/md | Lan can sắt hộp, hộp theo mẫu Đơn giá <=550.000 VNĐ/md | Lan can kính cường lực 10 ly, trụ inox 304 Đơn giá <=1.000.000 VNĐ/md | Nhân công và vật tư |
Tay vịn lan can ban công | Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản Đơn giá <=150.000 VNĐ/md | Lan can sắt hộp, hộp theo mẫu Đơn giá <=250.000 VNĐ/md | Tay vịn inox Đơn giá <=350.000 VNĐ/md | Nhân công và vật tư |
2.3 Yếu tố quyết định giá xây nhà trọn gói quận 9
Danh mục | Nội dung |
Loại công trình |
|
Địa hình công trình |
|
Phong cách kiến trúc |
|
Chủng loại vật tư, nội ngoại thất |
|
3. Những việc cần quan tâm khi quyết định xây nhà trọn gói quận 9
Với các gia chủ chưa có nhiều kinh nghiệm trong việc xây nhà thì cần quan tâm những vấn đề sau:
- Lập kế hoạch: Ước lượng thời gian bắt đầu và hoàn tất công trình. Chi phí xây dựng, lựa chọn gói thầu, dịch vụ theo từng hạng mục hoặc lựa chọn xây nhà trọn gói quận 9.
- Tận dụng nguồn lực sẵn có để chuẩn bị chi phí xây dựng.
- Xin cấp phép xây dựng công trình.
- Thiết kế công trình và hoàn thiện hồ sơ xây dựng.
- Lựa chọn nhà thầu xây nhà trọn gói quận 9 chuyên nghiệp, uy tín, có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng. Cam kết dịch vụ chăm sóc tốt nhất, hỗ trợ bảo trì, bảo dưỡng công trình.
- Ký kết hợp đồng xây nhà trọn gói quận 9 theo thỏa thuận và chọn ngày khởi công.
- Chuẩn bị và bàn giao mặt bằng thi công cho chủ thầu.
- Khi lựa chọn nhà thầu, thì họ sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm trong các công đoạn của công trình. Ngược lại, gia chủ sẽ phải giám sát công trình theo từng tiến độ thi công.
- Tiến hành thi công phần thô và hoàn thiện nội thất.
- Nhận bàn giao công trình theo đúng như thỏa thuận đã ký kết trong hợp đồng.
Việc lựa chọn nhà thầu xây nhà trọn gói quận 9 uy tín, chuyên nghiệp sẽ là yếu tố tiên quyết ảnh hưởng đến chất lượng, độ bền và thẩm mỹ của công trình.
4. Ưu điểm nhà thầu xây dựng uy tín quận 9
Danh mục | Nội dung |
Gia chủ có ngôi nhà ưng ý |
|
Tiết kiệm thời gian |
|
Chi phí tối ưu |
|
Hỗ trợ tư vấn và giấy tờ pháp lý |
|
Chất lượng công trình |
|
5. Mẫu nhà đẹp 2023 – công ty xây dựng nhà tại quận 9
=> Trình bày mẫu của Khải Minh
6. Cách tính báo giá xây nhà trọn gói quận 9
Để tính được báo giá quý khách có thể tính như sau: { Đơn giá xây nhà trọn gói } x { Tổng diện tích căn nhà } = { Giá xây nhà trọn gói }.
7. Hướng dẫn cách tính giá xây dựng nhà tại quận 9
Sau khi biết được báo giá xây nhà trọn gói quận 9, gia chủ có thể tính tổng chi phí cần có dựa trên tổng diện tích để thi công. Sau đó, gia chủ có thể lựa chọn nhà thầu phù hợp với tài chính của bản thân. 7.1 Bạn có thể tham khảo cách tính như sau:
Tầng hầm có độ sâu từ 1m-1.3m so với code vỉa hè | 150% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3m-1.7m so với code vỉa hè | 170% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7m-2m so với code vỉa hè | 200% diện tích |
Tầng hầm có độ sâu từ 2m trở lên với code vỉa hè | 250% diện tích |
Đối với hầm có diện tích sử dụng < 80m2 | Hệ số tính như trên |
Phần móng công trình thi công móng băng | 40% diện tích tầng trệt |
Phần móng công trình thi công móng cọc | 30% diện tích tầng trệt |
Phần móng công trình thi công móng bè | 60% diện tích tầng trệt |
Phần diện tích có mái che (Trệt , lửng, lầu 1,2,3… sân thượng có mái che) | 100% diện tích |
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước, sân sau ( sân thượng không mái che, sân phơi) | 50% diện tích |
Mái bê tông cốt thép | 50% diện tích |
Mái Tole ( bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp) Tính theo mặt nghiêm | 30% diện tích |
Mái ngói kèo thép ( bao gồm hệ khung kèo và ngói lợp) Tính theo mặt nghiêm | 70% diện tích |
Mái ngói BTCT | 100% diện tích |
Sân trước, sân sau ( trong trương hợp sân có diện tích lớn có thể thay đổi hệ số tính) | 70% diện tích |
Mỗi ô trống trong nhà, mỗi sàn có diện tích < 8m2 | 100% diện tích |
Mỗi ô trống trong nhà, mỗi sàn có diện tích > 8m2 | 50% diện tích |
Khu vực cầu thang | 120% diện tích |
7.1 Tính giá xây dựng Nhà phố tại quận 9
Ví dụ: gia chủ có mảnh đất 100m2, muốn xây dựng nhà 2 tầng 80m2 và sân 20m2.
- Diện tích sử dụng gồm tầng 1 (Tính 100%) và tầng 2 (Tính 100%): Do đó tổng diện tích sàn là 200% diện tích sàn.
- Diện tích móng băng: 50% diện tích sàn.
- Diện tích mái tôn: 20% diện tích sàn.
- Diện tích sân 40% diện tích sân.
Tổng diện tích xây dựng: 270%*80 + 40%*20 = 224m2 Chi phí xây dựng trọn gói: 224 x 4.200.000đ = 940.800.000 vnđ Chi phí xây dựng phần thô: 224 x 2.900.000đ = 649,600.000 vnđ
7.2 Tính giá xây dựng Biệt thự tại quận 9
Ví dụ: gia chủ có mảnh đất 100m2, muốn xây căn nhà 2 tầng 80m2 và sân 20m2
- Diện tích sử dụng gồm tầng 1 (Tính 100%) và tầng 2 (Tính 100%): Do đó tổng diện sử dụng là 200% diện tích sàn.
- Diện tính xây móng bằng: 50% diện tích sàn.
- Diện tích xây mái BTCT: 40% diện tích sàn.
- Diện tích xây Sân: 50% diện tích tích sân.
Tổng diện tích xây dựng: (290 x 80) + (50% x 20) = 242m2 Chi phí xây dựng trọn gói: 242 x 5.000.000đ = 1.210.000.000 vnđ Chi phí xây dựng phần thô: 242 x 3.000.000đ = 726.000.000 vnđ
7.3 Tính giá xây dựng Cấp 4 tại quận 9
Ví dụ: Gia chủ có mảnh đất 100m2, muốn xây nhà cấp 4
- Diện tích sử dụng: 100% diện tích sàn
- Diện tích mái tôn: 20% diện tích sàn
- Diện tích móng xây đơn 20% diện tích sàn
- Diện tích xây sân: 30% diện tích sân
Tổng diện tích xây dựng: (140% x 80) + (30% x 20) = 118m2 Chi phí xây dựng trọn gói: 118 x 4.000.000đ = 472.000.000 vnđ Chi phí xây dựng phần thô: 118 x 2.700.000đ = 318.600.000 vnđ
8. Tiêu chí lựa chọn đơn vị nhà thầu xây nhà trọn gói quận 9 uy tín, chuyên nghiệp
Danh mục | Nội dung |
Giá trị pháp lý của đơn vị |
|
Kinh nghiệm thi công |
|
Chi phí xây dựng |
|
Quy trình làm việc |
|
9. Tại sao nên sử dụng dịch vụ Xây nhà trọn gói quận 9 của Khải Minh
Khải Minh là một trong những đơn vị hàng đầu về Xây nhà trọn gói quận 9. Tại đây, gia chủ sẽ nhận được những lợi ích như:
- Làm việc với nhà thầu có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng
- Hỗ trợ làm giấy tờ, thủ tục pháp lý theo đúng quy định của Nhà nước.
- Đã thực hiện hơn 100 công trình về nhà phố, biệt thự, tòa nhà,...
- Dự toán chi phí chặt chẽ, hợp lý, hạn chế tối đa tình trạng phát sinh chi phí trong lúc thi công.
- Đội ngũ kiến trúc sư có tính sáng tạo cao, có khả năng hiện thực hóa ý tưởng của khách hàng.
- Đội ngũ thợ xây giàu kinh nghiệm, được bảo hộ an toàn lao động. Cùng với đó là nhóm cán bộ quản lý nghiêm ngặt.
- Hệ thống trang thiết bị, giàn khoan, giàn giáo chất lượng, hiện đại.
- Miễn phí 80-100% chi phí thiết kế xây dựng khi gia chủ đăng ký xây nhà trọn gói quận 9.
- Mẫu thiết kế đa dạng với nhiều hạng mục, đảm bảo tính tiện nghi, sang trọng, đẳng cấp,... với nhiều phong cách khác nhau.
- Lựa chọn nguồn cung ứng vật tư uy tín, chất lượng, đúng với cam kết từ ban đầu.
- Bàn giao công trình đúng tiến độ theo hợp đồng đã ký kết.
- Cam kết không phát sinh thêm chi phí.
10. Quy trình làm việc khi xây nhà trọn gói quận 9 của Khải Minh
Quy trình làm việc chuyên nghiệp khi xây nhà trọn gói quận 9 sẽ làm hài lòng mọi khách hàng. Đáp ứng được tất cả các mong muốn và nhu cầu của gia chủ.
10.1 Bước 1: Lập hồ sơ bản vẽ thiết kế
Sau khi quý gia chủ liên hệ với Khải Minh sẽ có đội ngũ kiến trúc sư đến tận nơi để khảo sát địa hình và trao đổi với gia chủ về gói thầu xây nhà trọn gói quận 9. Và khi gia chủ thống nhất được ý tưởng và quy mô của căn nhà với kiến trúc sư thì sau đó gia chủ sẽ được nhận bản thiết kế 2D và 3D chi tiết về công trình từ phía kiến trúc sư. Bản hồ sơ thiết kế chi tiết sẽ là cơ sở để nhà thầu thi công. Còn gia chủ sẽ dựa vào đó để nghiệm thu công trình,
10.2 Bước 2: Dự toán giá xây nhà trọn gói quận 9
Mặc dù không thể dự toán chính xác 100% vì còn tùy thuộc theo loại mong muốn của chủ đầu tư. Tuy nhiên, với kinh nghiệm nhiều năm hoạt động, Khải Minh sẽ dự toán đơn giá theo từng hạng mục. Dựa theo ngân sách của chủ đầu tư mà đội ngũ kiến trúc sư sẽ đưa ra kế hoạch tài chính phù hợp. Từ đó, chủ đầu tư có thể cân nhắc để thêm hoặc bớt một số hạng mục sao cho chi phí thi công phù hợp với khả năng của chủ đầu tư. Tuy nhiên, công trình vẫn đảm bảo được tiện nghi và thẩm mỹ theo mong muốn của chủ đầu tư.
10.3 Bước 3: Xin giấy phép xây nhà trọn gói quận 9
Trước khi tiến hành thi công, Khải Minh sẽ hỗ trợ khách hàng xin giấy phép xây dựng phù hợp. Đảm bảo quá trình thi công và hoàn thiện đúng với quy định của Nhà nước.
10.4 Bước 4: Xây dựng thi công phần thô
Tùy theo thực tế công trình mà phần thi công phần thô sẽ có nhiều hay ít hạng mục, từ đó ảnh hưởng tới yếu tố thời gian. Chẳng hạn như có phá dỡ công trình cũ không, giải phóng mặt bằng,... Sau đó, đội ngũ xây dựng giàu kinh nghiệm sẽ tiến hành thi công các hạng mục như: móng, cột, sàn bê tông, tường và cầu thang.
10.5 Bước 5: Hoàn thiện nội thất
Nếu có các sản phẩm nội, ngoại thất đặc biệt, gia chủ cần chuẩn bị trước để công đoạn này được diễn ra một cách nhanh chóng và thuận lợi. Đay là hạng mục thi công nhanh chóng nhất khi xây nhà trọn gói quận 9. Các hạng mục thi công bao gồm: sơn tường, mài, ốp cầu thang, trang trí nội thất,...
10.6 Bước 6: Bảo hành và bảo trì
Điểm đặc biệt khi lựa chọn xây nhà trọn gói quận 9 tại Khải Minh là khách hàng sẽ được bảo hành trọn đời. Với các lỗi phát kỹ thuật, Khải Minh sẽ chịu trách nhiệm sửa chữa miễn phí cho khách hàng theo như những gì đã thỏa thuận trong hợp đồng. Với các yêu cầu ngoài hợp đồng sẽ bị tính phí thêm.
11. Một số dịch vụ xây nhà trọn gói quận 9 tại Khải Minh
- Tư vấn thiết kế kiến trúc - Xin giấy phép xây dựng
- Xây nhà phố trọn gói
- Xây nhà ống trọn gói
- Xây biệt thự trọn gói
- Xây tòa nhà văn phòng trọn gói
- Xây nhà hàng, khách sạn trọn gói
- Thiết kế thi công, trang trí nội, ngoại thất công trình.
- Hoặc gia chủ có thể liên hệ với Khải Minh để biết thêm nhiều hạng mục của đơn vị.
12. Khuyến mãi xây nhà trọn gói quận 9 ở Khải Minh
- Miễn phí giấy phép xây dựng
- Giảm đến 70 - 100% chi phí thiết kế nhà phố, biệt thự khi quý khách chọn dịch vụ Chìa khóa trao tay (chèn link), trí khóa 50.000.0000 = 70.0000.000 VNĐ.
- Tặng 3 năm bảo hành công trình, tăng tổng số năm bảo hành lên đến 5 năm cho phần thô và hoàn thiện.
- Tặng máy nước nóng năng lượng mặt trời 150L.
13. Liên hệ xây nhà trọn gói quận 9 với Khải Minh
Khi có nhu cầu xây nhà trọn gói quận 9, khách hàng có thể đến trực tiếp các trụ sở của Khải Minh tại các địa chỉ:
- VP 1: 68/10D Trần Quang Khải, P. Tân Định, Q1, TPHCM.
- VP 2: 101/9 Hồ Văn Huê P.9 Q. Phú Nhuận, TPHCM
- VP 3: 214 Đường 34, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân, TPHCM
- VP4: 212 Độc Lập, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, TPHCM
- VP5: 157 Pasteur, P 6, Q 3, TP HCM.
- VP6: 23 Tam Đa, Phường Trường Thạnh, TP. Thủ Đức, TPHCM.
Email: hungthinhkhaiminhgroup@gmail.com FB: Facebook.com/xaydungkhaiminh Hoặc Hotline: 0901 999 998
14. Kết luận
Hy vọng thông qua bài viết sẽ giúp những gia chủ có thêm kiến thức trong lần đầu lựa chọn đơn vị xây nhà trọn gói quận 9. Khải Minh luôn tự tin là đơn vị hàng đầu về xây nhà trọn gói quận 9. Với phương châm “mang đến những giá trị tốt nhất cho khách hàng”, Khải Minh luôn nỗ lực để giúp khách hàng có được ngôi nhà mơ ước với chi phí phù hợp.