Bạn đang muốn xây nhà cho tôi 1 ngôi nhà đẹp - An toàn - Giá cả phải chăng.
Nhưng:
- Qua một số đơn vị thi công bạn nhận thấy đơn giá xây tường theo m3 quá cao?
- Hay khi bạn tiến hành thi công các công trình trước đây thì đơn giá nhân công xây 1m3 tường lại phát sinh gây tốn kém nhiều chi phí?
Đừng lo trong bài viết dưới đây, Khải Minh sẽ cung cấp đến bạn đơn giá nhân công xây 1m3 tường mới nhất 2023, ưu đãi nhất và cam kết không phát sinh thêm bất kì chi phí gì khi khởi công xây dựng.
HÃY CÙNG ĐÓN ĐỌC NHÉ !
Tham khảo ngay bảng giá xây dựng phần thô 2023
1. Đơn giá xây tường theo m3
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá xây 1m3 tường | |
Vữa M50 | Giá gạch thẻ xây tường 4x8x19 xây tường chiều dày 10cm | m3 | 3.113.063đ |
Xây gạch thẻ 4x8x19 xây tường chiều dày 20 cm | m3 | 2.766.988đ | |
Xây gạch thẻ 4x8x19 xây tường chiều dày 30cm | m3 | 2.699.320đ | |
Vữa M75 | Xây gạch thẻ 4x8x19 xây tường chiều dày 10 cm | m3 | 3.139.223đ |
Xây gạch thẻ 4x8x19 xây tường chiều dày 20 cm | m3 | 2.809.099đ | |
Xây gạch thẻ 4x8x19 xây tường chiều dày 30cm | m3 | 2.744.066đ | |
Vữa M100 | Xây gạch thẻ 4x8x19 xây tường chiều dày 10cm | m3 | 3.168.606đ |
Giá gạch thẻ xây tường 4x8x19 xây tường chiều dày 20cm | m3 | 2.856.396đ | |
Xây gạch thẻ 4x8x19 xây tường chiều dày 30cm | m3 | 2.794.325đ |
Lưu ý:
- Đơn giá xây tường theo m3 bên trên đã bao gồm cả (đơn giá vật liệu 1m3 + đơn giá nhân công xây dựng 1m3).
- Đơn giá trên là giá niêm yết và sẽ không thay đổi dựa trên bất kỳ lý do nào
Tham khải ngay bảng giá xây tường rào 2023, giá nhân công xây tường rào
2. Đơn giá nhân công xây 1m3 tường mới nhất 2023
Xem ngay bảng đơn giá nhân công xây tường rào, giá nhân công xây tường theo 1m3, giá nhân công xây tường 100 mới nhất hiện nay:
NHÂN CÔNG | Đơn vị | Đơn giá nhân công xây 1m3 tường |
Xây Tường 100 gạch ống | m3 | 250.000đ - 730.000đ |
Xây Tường 200 gạch ống | m3 | 350.000đ - 830.000đ |
Xây Tường 100 gạch đặc | m3 | 280.000đ - 780.000đ |
Xây Tường 200 gạch đặc | m3 | 400.000đ - 880.000đ |
Trát tường bên trong nhà | m3 | 120.000đ - 360.000đ |
Trát tường ngoài trời | m3 | 140.000đ - 380.000đ |
Lưu ý:
- Đơn giá nhân công xây 1m3 tường, đơn giá xây tường theo m3 bên trên chưa bao gồm thuế VAT
- Đơn giá trên là giá niêm yết và sẽ không thay đổi dựa trên bất kỳ lý do nào
3. Bảng giá cát xây dựng một yếu tố quan trọng trong việc quyết định đơn giá xây tường theo m3
Vật liệu | Đơn vị | Đơn giá xây 1m3 tường |
Cát san lấp | m3 | 65.000đ |
Cát bê tông vàng | m3 | 280.000đ |
Cát xây tô | m3 | 245.000đ |
Cát bê tông rửa loại 2 | m3 | 465.000đ |
Cát đặc biệt đắp phào chỉ | m3 | 500.000đ |
Lưu ý:
- Đơn giá cát xây dựng bên trên chưa bao gồm thuế VAT, và đơn giá này đã được tính trong đơn giá xây tường theo m3.
- Giá cát có thể thay đổi đáng kể theo vùng và khu vực địa lý. Giá có thể cao hơn ở các vùng thành thị so với vùng nông thôn hoặc vùng xa xôi.
- Giá cát có thể biến đổi theo thời gian. Thị trường và nguồn cung cấp cát có thể thay đổi do các yếu tố khác như thời tiết, cầu cung, và nhu cầu xây dựng.
4. Đơn giá xây tô tường gạch
Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá |
Đơn giá nhân công tô tường | m3 | 140.000đ - 380.000đ |
Đơn giá nhân công tô trần | m3 | 160.000đ - 400.000đ |
Lưu ý:
- Đơn giá xây tô tường gạch, đơn giá xây tô tường 100 bên trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Đơn giá xây tô nhà tường gạch trên là giá niêm yết, đã được tính trong đơn giá xây tường theo m3, giá xây tô tường 100 và sẽ không thay đổi dựa trên bất kỳ lý do nào.
5. Xây 1m2 tường cần bao nhiêu gạch?
Số lượng gạch cần thiết để xây 1m2 tường phụ thuộc vào loại gạch, kích thước gạch, cách xếp và loại tường. Dưới đây là một số ước tính tham khảo định mức tô tường:
Tường ngoài và tường trong |
|
Tường chịu lực |
|
Tường không chịu lực và trang trí |
|
Tham khảo ngay bảng giá xây tường rào bao nhiêu tiền một mét vuông
6. Định mức vật tư cho công tác xây tường - Đơn giá xây tường theo m3
6.1 Định mức vật liệu cho 1 đơn vị công trình xây bằng Gạch chỉ
Xem ngay bảng đơn giá xây tường theo m3 định mức vật liệu cho 1 đơn vị công trình xây dựng bằng gạch chỉ:
Hạng mục | Đơn vị | Số lượng |
Xây móng bằng gạch chỉ dày 22cm | 1m3 | 532 - 270 |
Xây móng bằng gạch chỉ dày 33cm | 1m3 | 536 - 290 |
Xây tường bằng gạch chỉ dày 6cm | 1m2 | 38 - 12 |
Xây tường bằng gạch chỉ dày 11cm | 1m2 | 52 - 26 |
Xây gạch chỉ nghiêng mái taluy | 1m3 | 500 - 230 |
Xây tường bằng gạch chỉ dày 22cm | 1m3 | 500 - 250 |
Xây tường bằng gạch chỉ dày 33cm | 1m3 | 500 - 250 |
Xây tường bằng gạch chỉ dày > 33cm | 1m3 | 500 - 250 |
Xây vỉa hè bằng gạch chỉ xếp nghiêng | 1m | 13 - 3 |
Xây cột đơn độc bằng gạch chỉ | 1m3 | 500 |
Xây cuốn vòm cống bằng gạch chỉ | 1m3 | 500 - 230 |
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày 22cm | 1m3 | 500 - 230 |
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày 33cm | 1m3 | 500 - 230 |
6.2 Định mức vật liệu cho 1 đơn vị công trình xây bằng Gạch ống:
6.2.1 Đơn giá xây tường theo m3 - Xi măng PCB 30
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa | |||
Xi măng (kg) | Vôi cục (kg) | Cát (m3) | Nước (lít) | ||
Vữa tam hợp cát vàng (cát có mô đun độ lớn M>2) |
10 25 50 75 100 |
55 102 197 281 366 |
97 87 63 40 19 |
1,14 1,11 1,08 1,06 1,03 |
190 190 190 190 190 |
Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 – 2,0) |
10 25 50 75 |
61 111 215 303 |
96 81 56 54 |
1,12 1,09 1,06 1,03 |
200 200 200 200 |
Vữa tam hợp cát mịn (cát có môđun độ lớn M = 0,7 – 1,4) |
10 25 50 |
70 128 246 |
91 74 46 |
1,09 1,08 1,03 |
210 210 210 |
Vữa xi măng cát vàng (cát có mô đun độ lớn M>2) |
25 50 75 100 125 |
106 203 286 375 452 |
1,15 1,11 1,08 1,05 1,01 |
250 250 250 250 250 |
|
Vữa xi măng cát mịn (cát có mô đun độ lớn M = 1,5 – 2,0) |
25 50 75 100 |
114 220 20 400 |
1,12 1,08 1,05 1,01 |
250 250 250 250 |
|
Vữa xi măng cát mịn (cát có mô đun độ lớn M = 0,7 – 1,4) |
25 50 75 |
132 251 350 |
1,09 1,05 1,01 |
250 250 250 |
6.2.2 Đơn giá xây tường theo m3 - Xi măng PCB 40
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa | |||
Xi măng (kg) | Vôi cục (kg) | Cát (m3) | Nước (lít) | ||
Vữa tam hợp cát vàng (cát có mô đun độ lớn M>2) |
25 50 75 100 125 |
76 151 213 281 347 |
73 59 46 32 19 |
1,13 1,11 1,08 1,06 1,04 |
190 190 190 190 190 |
Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 – 2,0) |
25 50 75 100 |
83 163 232 307 |
71 54 41 36 |
1,11 1,08 1,06 1,04 |
200 200 200 200 |
Vữa tam hợp cát mịn (cát có môđun độ lớn M = 0,7 – 1,4) |
25 50 75 |
96 186 265 |
66 48 32 |
1,08 1,05 1,03 |
210 210 210 |
Vữa xi măng cát vàng (cát có mô đun độ lớn M>2) |
25 50 75 100 125 150 |
78 153 217 287 351 415 |
1,16 1,13 1,10 1,08 1,05 1,03 |
250 250 250 250 250 250 |
|
Vữa xi măng cát mịn (cát có mô đun độ lớn M = 1,5 – 2,0) |
25 50 75 100 |
86 166 237 310 |
1,14 1,10 1,08 1,05 |
250 250 250 250 |
|
Vữa xi măng cát mịn (cát có mô đun độ lớn M = 0,7 – 1,4) |
25 50 75 100 |
98 190 268 349 |
1,10 1,07 1,04 1,01 |
250 250 250 250 |
7. Đơn vị có đơn giá xây tường theo m3 uy tín tại TPHCM
Khải Minh với hơn 15 năm có mặt trên thị trường xây dựng đã khẳng định được vị thế và nhận được rất nhiều sự tín nhiệm từ các khách hàng trong các công trình xây dựng, đặc biệt là tại khâu trát tường:
- Chúng tôi sử dụng các vật liệu xây dựng và trát tường chất lượng cao, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của công trình.
- Ngoài ra chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và thảo luận với khách hàng về các yêu cầu cụ thể, mong muốn và thậm chí là sự điều chỉnh trong quá trình thực hiện công việc.
- Đặc biệt chúng tôi đưa ra báo giá xây trát tường niêm yết và cam kết không có phát sinh thêm bất kì chi phí nào.
Xem ngay video hướng dẫn cách xây tường 20, cách xây tường gạch 200 CỰC CHUẨN 2023
8. Câu hỏi thường gặp về đơn giá xây tường theo m3
8.1 Đơn giá xây tường 100 - xây tường 10 bao nhiêu tiền một mét vuông?
Giá xây tường một mét vuông có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như vị trí địa lý, loại vật liệu sử dụng, mức độ phức tạp của công việc xây dựng, và thị trường xây dựng hiện tại.
Tuy nhiên Khải Minh sẽ đưa ra cho bạn mức báo giá xây tường 10 bao nhiêu tiền một mét vuông, đơn giá xây tường 100 rơi vào khoảng 145.000đ/m2 - 365.000đ/m2
8.2 Đơn giá xây tường 200?
Đơn giá xây tường 200 trên thị trường hiện nay sẽ rơi vào khoảng 180.000đ/m2
8.3 Giá nhân công xây tô 1m2 tường bao nhiêu tiền?
Bảng giá nhân công xây tô 1m2 tường bao nhiêu tiền tham khảo ngay:
Hạng mục | Giá nhân công xây tô 1m2 tường |
Đơn giá xây tường gạch ống 110mm | 140.000 VNĐ |
Đơn giá xây tường gạch ống 220mm | 190.000 VNĐ |
Giá xây tường rào bằng gạch block 110mm | 150.000 VNĐ |
Giá xây tường rào bằng gạch block 220mm | 210.000 VNĐ |
Đơn giá trát tường ngoài nhà | 55.000 VNĐ |
Đơn giá trát tường trong nhà | 80.000 VNĐ |
8.4 Xây 1m2 tường 10 hết bao nhiêu vật liệu?
Sẽ không có con số chính xác xây 1m2 tường 10 hết bao nhiêu vật liệu. Bởi mỗi loại gạch sẽ có các kích thước khác nhau:
Gạch 6.5×10.5x22cm | Cần khoảng 50 viên gạch cho 1m2 tường |
Gạch 8x8x18cm | Cần khoảng 55 viên cho 1m2 tường |
Gạch thẻ đặc 5,5x9,19,5cm | Cần khoảng 62 viên cho 1m2 tường |
Gạch thẻ 2 lỗ 4,5x8x19cm | Cần khoảng 77 viên cho 1m2 tường |
Gạch thẻ 4 lỗ 8x8x18cm | Cần khoảng 50 viên cho 1m2 tường |
8.5 Đơn giá xây tô 1m2 tường 2023?
Tham khảo ngay bảng đơn giá xây tô 1m2 tường 2023, đơn giá xây dựng 1m2 tường rào, đơn giá xây tường theo m2, đơn giá xây dựng tường gạch:
Hạng mục | Vật liệu thô/m2 | Giá nhân công xây tô 1m2 tường | Tổng cộng đơn giá xây tô 1m2 tường 2023 |
Đơn giá xây tường gạch ống 110mm | 190.000 VNĐ | 140.000 VNĐ | 330.000 VNĐ |
Đơn giá xây tường gạch ống 220mm | 340.000 VNĐ | 190.000 VNĐ | 530.000 VNĐ |
Đơn giá xây tường rào gạch block 110mm | 205.000 VNĐ | 150.000 VNĐ | 355.000 VNĐ |
Đơn giá xây tường rào gạch block 220mm | 380.000 VNĐ | 210.000 VNĐ | 590.000 VNĐ |
8.6 Đơn giá xây tường 110?
Đơn giá xây tường 110mm, báo giá xây tường 110 (tường thẳng)/m2 như sau:
- Đơn giá vật tư: 165.000 VNĐ
- Đơn giá nhân công trát tường: 110.000 VNĐ
=> Đơn giá vật tư và giá nhân công trát tường là 275.000 VNĐ
8.7 Báo giá trát tường bao nhiêu tiền 1m2?
Tham khảo ngay bảng báo giá trát tường bao nhiêu tiền 1m2 sau đây:
Hạng mục | Vật liệu thô/m2 | Báo giá nhân công trát tường/m2 | Tổng cộng đơn giá trát tường bao nhiêu tiền 1m2 |
Đơn giá trát tường ngoài nhà | 70.000 VNĐ | 55.000 VNĐ | 125.000 VNĐ |
Đơn giá trát tường trong nhà | 70.000 VNĐ | 80.000 VNĐ | 150.000 VNĐ |
8.8 Giá gạch xây tường?
Giá gạch xây tường sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Loại gạch
- Số lượng đơn đặt hàng
- Vị trí giao hàng
Ví dụ về giá gạch xây tường:
- Gạch đặc Tuynel quy cách 205x98x55: 980 đ/viên;
- Gạch cốt liệu tái chế quy cách 220x105x60: 510 đ/viên
8.9 Tiêu chuẩn của tường dày bao nhiêu?
Tường dày bao nhiêu có tiêu chuẩn nào để xác định không? Sau đây là bảng tiêu chuẩn cơ bản về chiều dày của tường gạch như sau:
Tường một gạch (tường đơn) | Dày 105mm, bao gồm hai lớp vữa trát 2 bên là 130 ÷ 140 mm còn gọi là tường 10 hay tường con kiến. |
Tường 2 gạch | Dày 220mm, bao gồm vữa trát là 25 cm còn thường gọi là tường 22 hay tường đôi |
Tường 3 gạch | Có độ dày 335mm, gồm có lớp vữa trát là 37cm hay có cái tên khác là tường 33. Loại gạch này dùng trong xây dựng đối với các công trình có độ cao từ 3 tầng trở lên hoặc xây tường móng. |
Tường 4 gạch | Dày 450mm, bao gồm vữa là 48cm |
8.10 Thợ xây 1 ngày bao nhiêu m2 tường?
Trung bình thợ xây 1 ngày sẽ hoàn thiện được từ 10-15m2 tường nhà. Tùy thuộc vào kinh nghiệm của người thợ xây mà số lượng này có thể cao hơn hoặc thấp hơn một chút.
8.11 Giá trát cạnh cửa là bao nhiêu?
Giá trát cạnh cửa hiện nay dao động từ 15.000 - 20.000/md
8.12 1m2 tường 15 bao nhiêu viên gạch?
Bạn đang quan tâm đến 1m2 tường 15 bao nhiêu viên gạch? Câu trả lời là tùy thuộc vào từng loại gạch, kích thước của viên gạch.
8.13 1m2 trát hết bao nhiêu vữa?
Để xác định 1m2 trát hết bao nhiêu vữa, xây 1m2 tường 20 hết bao nhiêu vật liệu thì phải dựa vào tính chất và đặc điểm công trình.
- Gạch: 68 viên / m2 tường.
- Cát trát: 0.05 m3.
- Xi măng trát tường: 12,80 kg.
9. KẾT LUẬN
Hy vọng với những thông tin hữu ích mà Khải Minh cung cấp đã giúp bạn nắm bắt đơn giá xây tường theo m3 và đơn giá nhân công xây 1m3 tường. Nếu bạn có nhu cầu xây dựng nhà nhà ở, hay bất kỳ công trình nào trong lĩnh vực xây dựng, hãy liên hệ ngay với Khải Minh 0901 999 998, chúng tôi sẽ đưa ra báo giá tốt nhất dành cho bạn.