Bạn đang quan tâm Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở năm 2023 gồm những khoản gì?
- Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 là bao nhiêu?
- Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn có khác đô thị không?
- Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà 2 tầng, 3 tầng có cao không?
Trong bài viết này, Khải Minh sẽ giải đáp giúp cho bạn. Cùng Khải Minh tìm hiểu nhé!
Trong trường hợp các bạn vẫn chưa nắm rõ khái niệm về giấy phép xây dựng? Hãy nhấp vào text màu đỏ kế bên để tham khảo chi tiết nhé!
Hồ sơ, thủ tục xin giấy phép xây dựng CHI TIẾT 2023 |
Thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 CHI TIẾT 2023 |
---|---|
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở 2023 | |
10 mẫu giấy phép xây dựng nhà ở CHI TIẾT - CHUẨN 2023 | |
Bản vẽ xin phép xây dựng bao gồm những thông tin gì? |
Đơn xin cấp phép xây dựng nhà ở CHUẨN 2023 |
Giấy phép xây dựng tạm thời (có thời hạn) là gì? Có được hoàn công không? |
Làm nhà tiền chế có phải xin phép không? | |
Nhà dưới 30m2 có được cấp phép xây dựng không? | |
Nhà ở riêng lẻ là gì? Cần điều kiện gì để được cấp phép xây dựng? |
Công trình theo tuyến là gì? Điều kiện để cấp phép xây dựng? |
1. Các loại lệ phí khi xin giấy phép xây dựng 2023
Các loại chi phí xin giấy phép xây dựng
Việc xin cấp phép xây dựng là một thủ tục hành chính BẮT BUỘC trước khi chuẩn bị khởi công xây dựng một công trình.
Việc xin phép xây dựng sẽ có thể tốn các chi phí như sau:
- Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
- Lệ phí xin giấy phép xây dựng các công trình khác
- Các trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng
Các khoản lệ phí xin giấy phép xây dựng này được quy định tại Thông tư 02/2014/TT-BTC của Bộ Tài Chính.
Ngoài các khoản đã nêu ở trên, lệ phí cấp giấy phép xây dựng còn có thể bao gồm thêm các chi phí khác như:
- Chi phí thanh tra,
- Kiểm tra,
- Thẩm định…..
Bạn đang gặp vướng mắc trong hồ sơ, thủ tục Xin phép xây dựng nhà ở, biệt thự, nhà cao tầng, nhà hàng, khách sạn,... Bạn chưa tìm được đơn vị hỗ trợ uy tín, chuyên nghiệp? ️
Với hơn 14 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, Hưng Thịnh ️ Khải Minh Group "CHUYÊN NHẬN XỬ LÝ CÁC TRƯỜNG HỢP XIN PHÉP XÂY DỰNG KHÓ" tại tất cả các Quận, huyện ở Thành phố Hồ Chí Minh
CHÚNG TÔI CAM KẾT:
+ Cung cấp các GIẢI PHÁP XIN PHÉP XÂY DỰNG TỐT NHẤT
+ Hoàn tất TOÀN BỘ HỒ SƠ THỦ TỤC TỪ A - Z cho Quý khách hàng
+ Đảm bảo GIẢI QUYẾT NHANH CHÓNG, CHÍNH XÁC, ĐÚNG PHÁP LUẬT với CHI PHÍ TỐT NHẤT
+ Hỗ trợ tư vấn thiết kế phù hợp với công năng, mật độ và hệ số xây dựng
+ BẢO MẬT TUYỆT ĐỐI THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Liên hệ với chúng tôi ngay trong HÔM NAY để nhận ƯU ĐÃI HẤP DẪN NHẤT
2. Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở 63 tỉnh thành mới nhất 2023
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 - nhà 3 tầng 2 tầng - nhà ở nông thôn
Các tỉnh thành |
Chi phí xin giấy phép xây dựng ở 64 tỉnh thành MỚI NHẤT 2023 |
Lệ phí cấp phép xây dựng ở TP HCM |
Căn cứ tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Phí xin giấy phép xây dựng ở Hà Nội |
Căn cứ tại Điểm b Khoản 2 Mục A Danh mục các khoản phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tại Đà Nẵng |
Căn cứ tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng ở Cần Thơ |
Căn cứu tại Mục II Phụ VI ban hành kèm theo Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở tại Hải Phòng |
Căn cứ tại Khoản 2 Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng tại Hoà Bình |
Căn cứ tại Mục VI Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 tại Quảng Trị |
Căn cứ tại Mục VI Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà 3 tầng tại Hưng Yên |
Căn cứ tại điểm e khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Chi phí xin giấy phép xay dựng nhà 2 tầng tại Tây Ninh |
Căn cứ tại nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Lệ phí xây dựng nhà ở Bình Dương |
Căn cứ tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 |
Lệ phí cấp phép xây dựng tại Sóc Trăng |
Căn cứ tại Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Phí xin giấy phép xây dựng tại Trà Vinh |
Căn cứ tại Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tại Đồng Tháp |
Căn cứ tại Nghị quyết 105/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng tại Bến Tre |
Căn cứ Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở Phú Thọ |
Căn cứ nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Vĩnh Phúc |
Căn cứ nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Hà Giang |
Căn cứ nghị quyết 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà 3 tầng Cao Bằng |
Căn cứ nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xay dựng nhà 2 tầng Thanh Hoá |
Căn cứ nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn Tuyên Quang |
Căn cứ nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 |
Lệ phí xây dựng nhà ở Lào Cai |
Căn cứ nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Lệ phí cấp phép xây dựng Hậu Giang |
Căn cứ nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/4/2020 |
Phí xin giấy phép xây dựng Kiên Giang |
Căn cứ nghị quyết 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng Phú Yên |
Căn cứ nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng Bắc Kạn |
Căn cứ nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở Yên Bái |
Căn cứ nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Điện Biên |
Căn cứ nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Đồng Nai |
Căn cứ nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà 3 tầng Nam Định |
Căn cứ nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
Chi phí xin giấy phép xay dựng nhà 2 tầng Thừa Thiên Huế |
Căn cứ nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn Cà Mau |
Căn cứ nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Lệ phí xây dựng nhà ở Hà Nam |
Căn cứ nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Lệ phí cấp phép xây dựng Bắc Ninh |
Căn cứ nghị quyết 59/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng Vĩnh Long |
Căn cứ nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng Bà Rịa Vũng Tàu |
Căn cứ Cổng thông tin điện tử dịch vụ công tỉnh Bà Rịa - Vũng tàu |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở Bình Thuận |
Căn cứ Nghị quyết 77/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Quảng Nam |
Căn cứ Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà 3 tầng Bình Định |
Căn cứ Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xay dựng nhà 2 tầng Đăk Lăk |
Căn cứ Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn Sơn La |
Căn cứ Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 |
Lệ phí xây dựng nhà ở Bạc Liêu |
Căn cứ Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Giá bản vẽ xin phép xây dựng Thái Nguyên |
Căn cứ Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Lệ phí cấp phép xây dựng Lai Châu |
Căn cứ Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Phí xin giấy phép xây dựng Hà Tĩnh |
Căn cứ Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng Ninh Bình |
Căn cứ Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng Gia Lai |
Căn cứ Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở Tiền Giang |
Căn cứ Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Khánh Hoà |
Căn cứ Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Lâm Đồng |
Căn cứ Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà 3 tầng Long An |
Căn cứ Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
Chi phí xin giấy phép xay dựng nhà 2 tầng Hải Dương |
Căn cứ Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn Nghệ An |
Căn cứ Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 |
Lệ phí xây dựng nhà ở Thái Bình |
Căn cứ Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Lệ phí cấp phép xây dựng Bắc Giang |
Căn cứ Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
Phí xin giấy phép xây dựng Kon Tum |
Căn cứ Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng An Giang |
Căn cứ nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng Đắk Nông |
Căn cứ nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở Quảng Ngãi |
Căn cứ nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Ninh Thuận |
Căn cứ nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Bình Phước |
Căn cứ nghị quyết 09/2018/NQ-UBND ngày 12/7/2018 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà 3 tầng Quảng Bình |
Căn cứ nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
Chi phí xin giấy phép xay dựng nhà 2 tầng Quảng Ninh |
Căn cứ nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 và Nghị quyết 131/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Bạn đang gặp vướng mắc trong hồ sơ, thủ tục Xin phép xây dựng nhà ở, biệt thự, nhà cao tầng, nhà hàng, khách sạn,... Bạn chưa tìm được đơn vị hỗ trợ uy tín, chuyên nghiệp? ️
Với hơn 14 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, Hưng Thịnh ️ Khải Minh Group "CHUYÊN NHẬN XỬ LÝ CÁC TRƯỜNG HỢP XIN PHÉP XÂY DỰNG KHÓ" tại tất cả các Quận, huyện ở Thành phố Hồ Chí Minh
CHÚNG TÔI CAM KẾT:
+ Cung cấp các GIẢI PHÁP XIN PHÉP XÂY DỰNG TỐT NHẤT
+ Hoàn tất TOÀN BỘ HỒ SƠ THỦ TỤC TỪ A - Z cho Quý khách hàng
+ Đảm bảo GIẢI QUYẾT NHANH CHÓNG, CHÍNH XÁC, ĐÚNG PHÁP LUẬT với CHI PHÍ TỐT NHẤT
+ Hỗ trợ tư vấn thiết kế phù hợp với công năng, mật độ và hệ số xây dựng
+ BẢO MẬT TUYỆT ĐỐI THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Liên hệ với chúng tôi ngay trong HÔM NAY để nhận ƯU ĐÃI HẤP DẪN NHẤT
3. Câu hỏi thường gặp
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở - Câu hỏi thường gặp
3.1 Thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
- UBND cấp huyện, quận có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị
- UBND cấp xã có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng nhà ở tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng đã được duyệt
3.2 Thời gian, quy trình hoàn tất thủ tục xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở - công trình
Thời gian cấp giấy phép xây dựng mới và điều chỉnh giấy phép xây dựng dao động trong khoảng từ 1 đến 2 tháng, cụ thể là:
Trong thời gian 7 ngày kể ngày tiếp nhận được hồ sơ |
Cơ quan có thẩm quyền sẽ kiểm tra, thẩm định hồ sơ và xin ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. |
Trong thời gian 12 ngày tiếp theo |
Các cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ phải trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. |
Thời gian cấp là trong 30 ngày kể từ khi cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ |
Đối với tất cả các trường hợp cấp giấy phép xây dựng:
|
Trong 15 ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải cấp giấy phép xây dựng cho người có yêu cầu |
Đối với trường hợp cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
Được phép gia hạn thêm không quá 10 ngày kể từ ngày hết hạn |
Nếu cơ quan tiếp nhận hồ sơ cần thời gian xác minh, kiểm tra, xem xét thêm |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trường hợp xin cấp lại hoặc gia hạn giấy phép xây dựng |
3.3 Điều kiện chung cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
Mục đích sử dụng đất phải phù hợp theo quy hoạch sử dụng đất của cơ quan nhà nước.
Công trình xây dựng, công trình lân cận phải được
Đảm bảo an toàn kỹ thuật hạ tầng:
- Hành lang bảo vệ công trình thủy lợi
- Đê điều
- Năng lượng
- Giao thông
- Khoảng cách đối với những công trình dễ cháy nổ, độc hại
- Và các yêu cầu về bảo vệ môi trường…
Và bản thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ phải thực hiện theo quy định
3.4 Phí là gì?
Phí là khoản tiền mà:
- Tổ chức
- Cá nhân
Phải trả nhằm cơ bản bù đắp chi phí và mang tính phục vụ khi được:
- Cơ quan nhà nước
- Đơn vị sự nghiệp công lập
- Tổ chức được cơ quan nhà nước
Có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công được quy định trong danh mục phí.
3.5 Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở trên lý thuyết và thực tế
Thực tế, ngoài mức lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở phải đóng như ở trên, có thêm những khoản lệ phí cấp giấy phép xây dựng khác:
- Tốn phí in ấn, chuẩn bị hồ sơ xin cấp phép xây dựng.
- Giá 2 bộ bản vẽ xin phép xây dựng rất cao
- Giá bản vẽ xin phép xây dựng nhà cấp 4 dao động từ 3 triệu đồng đến 10 triệu đồng. Có thể hơn, tùy theo quy mô và diện tích.
4. Kết luận
Trên đây là những thông tin mà Khải Minh muốn chia sẻ đến bạn về: “lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở và những thông tin có liên quan”
Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn, nắm rõ được các loại chi phí xin giấy phép xây dựng.
Nếu bạn còn điều gì thắc mắc về lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở, ĐỪNG NGẦN NGẠI, gọi cho Khải Minh: 0901 999 998 để được tư vấn nhé! Công ty Xây Dựng Khải Minh cam kết đem đến cho bạn giải pháp tốt nhất!